Definīcija
AB + CD → AD + CB
A un C šajā reakcijā ir pozitīvi lādēti katijoni, bet B un D ir negatīvi lādēti anjoni. Divkāršās aizvietošanas reakcijas parasti notiek ūdens šķīdumā starp savienojumiem. Lai izraisītu reakciju, viens no produktiem parasti ir cietas nogulsnes, gāze vai tāds molekulārs savienojums kā ūdens.
Nogulsnes veidojas divkāršās aizvietošanas reakcijā, kad katjoni no viena reaģenta apvienojas, veidojot nešķīstošu jonu savienojumu ar anjoniem no otra reaģenta. Sajaucot kālija jodīda un svina (II) nitrāta ūdens šķīdumus, notiek šāda reakcija.
Phương Trình Kết Quả Số # 1
3Ba (NĒ3)2 | + | 2K3PO4 | → | 6KNO3 | + | Ba3(PO4)2 | |
Bari nitrāts | kali photphat | kali nitrat; diêm tiêu | Bari photphat | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
3 | 2 | 6 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g / mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lng (g) |
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Noklikšķiniet uz vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hahy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Noklikšķiniet uz vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số # 2
3Ca (OH)2 | + | 2H3PO4 | → | 6H2O | + | CaHPO4 | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | axit fotoforisks | nc | Canxi hidro photphat | ||||
Bazơ | |||||||
3 | 2 | 6 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g / mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lng (g) |
Điều kiện phản ứng
Không có
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), CaHPO4 (Canxi hidro photphat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca (OH) 2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), H3PO4 (axit photphoric), biến mất.
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Noklikšķiniet uz vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hahy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Noklikšķiniet uz vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số # 3
Ca (OH)2 | + | 2HNO3 | → | Ca (NO3)2 | + | 2H2O | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | aksi slāpeklis | kansi nitrāts | nc | ||||
Bazơ | Aksita | Muối | |||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g / mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lng (g) |
Điều kiện phản ứng
Không có
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca (NO3) 2 (kansi nitrāts), H2O (nước), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca (OH) 2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), HNO3 (aksi slāpeklis), biến mất.
Câu hỏi minh họa
Noklikšķiniet uz để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca (OH)2 + 2HNO3 => Ca (NO3)2 + 2H2OCâu 1. Sự điện li
Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H + + OH- -> H2O?
A. H2S + KOH
B. HNO3 + Ca (OH) 2
C. CH3COOH + NaOH
D. H2SO4 + Mg (OH) 2
Xem đáp án câu 1
Đóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Noklikšķiniet uz vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngBáo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hahy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Noklikšķiniet uz vào đây để báo lỗi